Cấu trúc: [名]する + かたがた Ý nghĩa: Nhân tiện làm việc gì đó thì kiêm luôn mục đích khác/ Làm việc gì đó với 2 mục đích. Mẫu câu hay dùng kèm với những động từ chỉ sự di chuyển. Ví dụ: ① 部長のお宅へお礼かたがたごあいさつに行こうと思っています。 → Tôi dự định đến nhà sếp vừa để cảm ơn vừa để chào hỏi xã giao luôn. ② ご報告かたがた一度伺いたいのですが・・・。 → Tôi muốn đến thăm anh một lần nhân tiện cũng để báo cáo (công việc) … ③ 見学かたがた祖父が入所している老人ホームを訪ねた。 → Nhân chuyến tham quan, tôi đã đến thăm viện dưỡng lão nơi ông tôi đang ở. ④ 叔母(おば)が体調を崩(くず)したと聞いたので、見舞いかたがた手伝いに行った。 → Nghe nói sức khỏe của cô yếu đi nên tôi đến thăm đồng thời để giúp đỡ cô. ⑤ 就職の報告かたがた近いうちに恩師(おんし)を訪ねようと思っている。 → Tôi định sẽ sớm đến thăm thầy đồng thời báo cáo tình hình xin việc. Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.