Cấu trúc: [名] + を限りに Ý nghĩa: Thông báo mốc thời gian kết thúc sự việc gì đó (cho đến hết ngày/tháng/ năm …). Danh từ đứng trước 「を限りに」là danh từ chỉ thời gian, thường là 「今日、今回、本年度、今年」(〜の時までで、それまで続いていたことを終わりにする、と宣言する) Ví dụ: ① 本年度を限りにこの講座(こうざ)の受講生(じゅこうせい)募集を行わないことになりました。 → Hết niên độ này thì sẽ ngừng tuyển học viên cho khoá học này. ② 今日を限りにたばこをやめるぞ! → Hết hôm nay tôi sẽ bỏ thuốc lá. ③ これを限りにお前とは親子の縁を切る。以後親でもなく、子でもない。 → Kết thúc việc này thì quan hệ cha con với mày cũng chấm dứt. Từ giờ trở đi không có bố mẹ, con cái gì hết. ④ この店は今日を限りに閉店するそうだ。 → Nghe nói là hết ngày hôm nay quán này sẽ đóng cửa. ⑤ この高校は今年を限りに生徒を募集しないことになっている。 → Trường trung học này đến hết năm nay sẽ không tuyển thêm học sinh nữa. Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.