Lượng từ trong tiếng Trung: Cách dùng, Tải File PDF
Lượng từ trong tiếng Trung hiện nay rất đa dạng và phong phú, theo thống kê trong Hán ngữ hiện giờ có khoảng hơn 500 lượng từ khác nhau. Như đã biết trong tiếng Việt sử dụng lượng từ kết hợp với danh từ để chỉ một sự vật, sự việc nào đó. Vậy thì “lượng từ tiếng Trung” có gì khác với tiếng Việt không, hãy cùng TOITUHOC365.EDU.VN đi tìm hiểu ngay bây giờ nhé.
Lượng từ tiếng Trung là gì?
Lượng từ tiếng Trung là 量词 / Liàngcí / – từ chỉ đơn vị cho người, sự vật hoặc cho hành động, động tác, hành vi. Bất kỳ loại ngôn ngữ nào đều sẽ có lượng từ, đây là một trong ngữ pháp tiếng Trung vô cùng quan trọng.
Ví dụ:
我家有三只小猫眯
wǒjiā yǒu sānzhī xiǎo māomī.
Gia đình tôi có ba con mèo.
我帮你一手吧。
wǒ bāng nǐ yīshǒu ba.
Tôi giúp cậu một tay.
DOWNLOAD FILE PDF Ở CUỐI BÀI VIẾT
XEM ONLINE EBOOK TẠI ĐÂY
Phân loại các lượng từ trong tiếng Trung
Danh lượng từ chuyên dụng
Khái niệm:
- Một số danh từ chỉ có thể dùng một hoặc một số lượng từ chuyên dùng nhất định, lượng từ này gọi là lượng từ chuyên dụng.
- Chức năng dùng để chỉ lượng từ có quan hệ lựa chọn với một số danh từ.
Lượng từ | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
本 | běn | Quyển, cuốn | 一本词典 / yī běn cídiǎn / một cuốn từ điển |
点 | diǎn | Một ít, một chút, số lượng ít | 一点希望 / yīdiǎn xīwàng / một chút hy vọng |
个 | gè | Các danh từ không có lượng từ riêng và một số danh từ có lượng từ chuyên dùng | 一个人 / yí gè rén / một người一个学校 / yí gè xuéxiào / một trường học |
件 | jiàn | Lượng từ của quần áo, sự việc | 一件衣服 / yí jiàn yīfu / một bộ quần áo一件事 / yí jiàn shì / một việc |
些 | xiē | Một số, một vài | 一些人 /yīxiē rén/ 1 vài người |
只 | zhī | Con, cái | 一只狗 / yī zhī gǒu / một con chó |